Từ điển Thiều Chửu
友 - hữu
① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友邦. ||② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh
友 - hữu
① Bạn: 好友 Bạn tốt, bạn thân; 友邦 Nước bạn; 戰友 Bạn chiến đấu; ② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: 友好 Hữu hảo; 友誼 Hữu nghị; 惟孝友于兄弟 Chỉ hiếu thuận với anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
友 - hữu
Bạn cùng chí hướng — Thân mật như bè bạn — Đối xử tốt với anh em trong nhà. Td: Hiếu hữu 好友( ăn ở hết lòng với cha mẹ và anh em ) — Kết bạn với.


愛友 - ái hữu || 愛友會 - ái hữu hội || 朋友 - bằng hữu || 執友 - chấp hữu || 故友 - cố hữu || 舊友 - cựu hữu || 面友 - diện hữu || 德友 - đức hữu || 交友 - giao hữu || 孝友 - hiếu hữu || 友愛 - hữu ái || 友邦 - hữu bang || 友弟 - hữu đệ || 友誼 - hữu nghị || 友壻 - hữu tế || 益友 - ích hữu || 契友 - khế hữu || 老友 - lão hữu || 凉友 - lương hữu || 良友 - lương hữu || 賣友 - mại hữu || 密友 - mật hữu || 義友 - nghĩa hữu || 硯友 - nghiễn hữu || 訪友 - phỏng hữu || 貴友 - quý hữu || 師友 - sư hữu || 賓友 - tân hữu || 親友 - thân hữu || 知友 - tri hữu || 畏友 - uý hữu ||